THUÊ XE DU LỊCH NHA TRANG 

THUÊ XE 4 – 7 CHỖ LỊCH SỰ SANG TRỌNG

THUÊ XE 16 CHỖ LỊCH SỰ SANG TRỌNG

THUÊ XE 30 – 47 CHỖ UNIVERS MỚI

Cho thuê xe đón tiễn sân bay Cam Ranh

Cho thuê xe tham quan thành phố Nha Trang

Cho thuê xe tham quan thành phố Nha Trang

Tour Tham quan hằng ngày tại Nha Trang Xem Tại Đây cho thuê xe Nha Trang

Lộ trình

Xe 4 chỗ

Xe 7 chỗ Xe16 chỗ Xe 29 chỗ Xe 35 chỗ

Xe 45 chỗ

– Đón hoặc tiễn ga Nha trang.

  160.000

 180.000 200.000 450.000 600.000 700.000
– Đón hoặc tiễn sân bay Cam Ranh.

300.000

350.000 450.000 780.000 1.100.000

1.300.000

– Đưa + đón cảng (khách đi đảo).

300.000

400.000 450.000 600.000 900.000

1.000.000

– Đón S.bay C.Ranh về EvasonHideway .

   600.000

650.000 700.000 1.200.000 1.950.000

2.200.000

– Đón sân bay C.Ranh về An Lâm Resort.

650.000

700.000 750.000 1.300.000 2.080.000

2.300.000

Nha Trang – Six Senses Evason Hideway.

  300.000

   320.000 380.000 600.000 900.000

1.100.000

– Nha Trang – An Lâm Resort.

320.000

350.000 400.000 650.000 1.050.000

1.200.000

– Đón S.bay C.Ranh về Đầm môn(Whale islands)   

1.300.000

1.400.000 1.700.000 2.700.000 3.200.000

3.750.000

– Đón hoặc tiễn S.Bay C.Ranh –White sand.

1.100.000

1.200.000 1.400.000 2.200.000 2.500.000

3.400.000

– Đưa đón tắm bùn ( từ K.S trong TP ).

400.000

450.000 550.000 850.000 1.250.000

1.460.000

– Đưa đón tắm bùn ( đón từ DimondBay).

600.000

630.000 660.000 990.000 1.360.000

1.720.000

Nha Trang – Diamond bay  (1 chiều).

  280.000

   300.000 300.000 470.000 940.000

1.040.000

-Tham quan thành phố (không quá 100 km và không đưa đi ăn tối).

  • Cả ngày (6-8 tiếng)

·         Nửa ngày ( 3-4 tiếng)

 

 

  600.000

  450.000

 

 

700.000

500.000

 

 

800.000

600.000

 

 

1.500.000

1.200.000

 

 

2.200.000

1.580.000

   2.400.000

1.950.000

– Đưa +đón đi ăn (nhà hàng trong T.p)

  280.000

   290.000 330.000 550.000 680.000

830.000

– Nha Trang – Da lat(1vòng đường mới).

1.600.000

1.650.000 1.750.000 3.250.000 4.900.000

6.400.000

Nha Trang –    Quy Nhơn /Phan thiết/Đà Lạt(đường Phan Rang)/ /Dak Lak (1 chiều).

1.850.000

1.950.000 2.100.000 3.750.000 6.000.000

7.000.000

– Nha Trang – Phan Rang (Tháp Chàm Poklong Garai)/Tuy Hòa/(Whale island) 

1.040.000

1.230.000 1.450.000 2.630.000 3.220.000

    3.890.000

– Phan Rang (Tháp Chàm Poklong Garai) –Quy Nhơn (1 chiều).

3.020.000

3.140.000 3.400.000 6.500.000 8.900.000

    9.950.000

– Nha Trang – Sài Gòn (1 chiều).

3.900.000

4.200.000 4.300.000 7.000.000 10.300.000

12.600.000

– Nha Trang –   Hội An(1 chiều).

4.200.000

4.400.000 4.600.000 8.600.000 12.100.000

14.900.000

– Nha Trang – Huế (1 chiều).

6.160.000

6.490.000 7.480.000 10.700.000 13.850.000

17.300.000

Nha Trang – Dốc lết (1 chiều).

   820.000

   900.000 1.050.000 1.680.000 2.200.000

2.400.000

– Lưu xe qua đêm    250.000    250.000 300.000 400.000 400.000

450.000

Lộ trình

Xe 4 chỗ

Xe 7 chỗ Xe16 chỗ Xe 29 chỗ Xe 35 chỗ

Xe 45 chỗ

– Đón hoặc tiễn ga Nha trang.

  160.000

 180.000 200.000 450.000 600.000 700.000
– Đón hoặc tiễn sân bay Cam Ranh.

300.000

350.000 450.000 780.000 1.100.000

1.300.000

– Đưa + đón cảng (khách đi đảo).

300.000

400.000 450.000 600.000 900.000

1.000.000

– Đón S.bay C.Ranh về EvasonHideway .

   600.000

650.000 700.000 1.200.000 1.950.000

2.200.000

– Đón sân bay C.Ranh về An Lâm Resort.

650.000

700.000 750.000 1.300.000 2.080.000

2.300.000

Nha Trang – Six Senses Evason Hideway.

  300.000

   320.000 380.000 600.000 900.000

1.100.000

– Nha Trang – An Lâm Resort.

320.000

350.000 400.000 650.000 1.050.000

1.200.000

– Đón S.bay C.Ranh về Đầm môn(Whale islands)   

1.300.000

1.400.000 1.700.000 2.700.000 3.200.000

3.750.000

– Đón hoặc tiễn S.Bay C.Ranh –White sand.

1.100.000

1.200.000 1.400.000 2.200.000 2.500.000

3.400.000

– Đưa đón tắm bùn ( từ K.S trong TP ).

400.000

450.000 550.000 850.000 1.250.000

1.460.000

– Đưa đón tắm bùn ( đón từ DimondBay).

600.000

630.000 660.000 990.000 1.360.000

1.720.000

Nha Trang – Diamond bay  (1 chiều).

  280.000

   300.000 300.000 470.000 940.000

1.040.000

-Tham quan thành phố (không quá 100 km và không đưa đi ăn tối).

  • Cả ngày (6-8 tiếng)

·         Nửa ngày ( 3-4 tiếng)

 

 

  600.000

  450.000

 

 

700.000

500.000

 

 

800.000

600.000

 

 

1.500.000

1.200.000

 

 

2.200.000

1.580.000

   2.400.000

1.950.000

– Đưa +đón đi ăn (nhà hàng trong T.p)

  280.000

   290.000 330.000 550.000 680.000

830.000

– Nha Trang – Da lat(1vòng đường mới).

1.600.000

1.650.000 1.750.000 3.250.000 4.900.000

6.400.000

Nha Trang –    Quy Nhơn /Phan thiết/Đà Lạt(đường Phan Rang)/ /Dak Lak (1 chiều).

1.850.000

1.950.000 2.100.000 3.750.000 6.000.000

7.000.000

– Nha Trang – Phan Rang (Tháp Chàm Poklong Garai)/Tuy Hòa/(Whale island) 

1.040.000

1.230.000 1.450.000 2.630.000 3.220.000

    3.890.000

– Phan Rang (Tháp Chàm Poklong Garai) –Quy Nhơn (1 chiều).

3.020.000

3.140.000 3.400.000 6.500.000 8.900.000

    9.950.000

– Nha Trang – Sài Gòn (1 chiều).

3.900.000

4.200.000 4.300.000 7.000.000 10.300.000

12.600.000

– Nha Trang –   Hội An(1 chiều).

4.200.000

4.400.000 4.600.000 8.600.000 12.100.000

14.900.000

– Nha Trang – Huế (1 chiều).

6.160.000

6.490.000 7.480.000 10.700.000 13.850.000

17.300.000

Nha Trang – Dốc lết (1 chiều).

   820.000

   900.000 1.050.000 1.680.000 2.200.000

2.400.000

– Lưu xe qua đêm    250.000    250.000 300.000 400.000 400.000

450.000

*Ghi chú:   Bảng Giá có giá trị từ ngày 01/01/2020.

–  Giá trên tăng :15% cho những ngày lễ  2/4, 30/4, 01/5

–  Giá trên tăng 10% cho giai đoạn mùa hè từ ngày 01/6 đến ngày 31/8.

– Giá trên tăng 30% khi phục vụ khách tàu biển , ngày tết nguyên đáng từ mùng một đến mùng năm